Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
65 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028618

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.005185 (Sẵn sàng)  
2. Ramayana : Sử thi Ấn Độ. . T.2 / Dịch: Phạm Thúy Ba; Giới thiệu: Phan Ngọc. .- H. : Văn học , 1988 .- 255tr. ; 22cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Ấn Độ)
/ 1800đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Ấn Độ}  3. [Sử thi]
   I. Phạm, Thúy Ba,.   II. Phan, Ngọc,.
   398.2 R120163127100 1988
    ĐKCB: VV.005978 (Sẵn sàng)  
3. Ramayana : Sử thi Ấn Độ. . T.3 / Dịch: Phạm Thúy Ba; Giới thiệu: Phan Ngọc. .- H. : Văn học , 1988 .- 263tr. ; 22cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Ấn Độ)
/ 1800đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Ấn Độ}  3. [Sử thi]
   I. Phạm, Thúy Ba,.   II. Phan, Ngọc,.
   398.2 R120163127100 1988
    ĐKCB: VV.005980 (Sẵn sàng)  
4. Ramayana : Sử thi Ấn Độ. . T.1 / Dịch: Phạm Thúy Ba; Giới thiệu: Phan Ngọc. .- H. : Văn học , 1988 .- 355tr. ; 22cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Ấn Độ)
/ 1800đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Ấn Độ}  3. [Sử thi]
   I. Phạm, Thúy Ba,.   II. Phan, Ngọc,.
   398.2 R120163127100 1988
    ĐKCB: VV.005979 (Sẵn sàng)  
5. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TI 2003
    ĐKCB: VL.000704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000705 (Sẵn sàng)  
6. Anh Em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 2003 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Ywơr.   II. Trương BI.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: VL.000694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000696 (Sẵn sàng)  
7. Dăm Tiông / Stbs:Trương Bi, KnaYwơn .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 203 .- 495trtr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Ywơn.
   398.208999 D114TI 2003
    ĐKCB: VL.000697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000699 (Sẵn sàng)  
8. Kể dòng con cháu mẹ Chêp : Nkoch rnoi den kon sau me chêp - Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưng, Điểu Jach kể; st: Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Phan Đăng Nhật viết đề đãn .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 551tr. ; 23cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.209597 K250D 2003
    ĐKCB: VL.000693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000708 (Sẵn sàng)  
9. Dăm yi chặt đọt mây : Kđăm yi koh guôl: Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna; Ama Bik phiên âm; Y Jer Niê kđăm dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 481tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.208999 D114Y 2011
    ĐKCB: VL.000022 (Sẵn sàng)  
10. Dăm Noi : Diơ hao jrang: Sử thi Ba Na / St:Võ Quang Tuệ Hát kể: Bok Angep; phiên âm Dịch sang tiếng việt:Siu Pêt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 524tr ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba na.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Võ Quang Tuệ.
   398.20899593 D114N 2006
    ĐKCB: VL.000037 (Sẵn sàng)  
11. Cọp bắt cóc giông thủa bé. Bia phu bỏ giông : Kla rôp giông oei ie. Bia phuhrch giông: Sử thi Ba Na / St: Võ Quang Trọng; Hát kể: A Lưu; phiên âm Y TƯR; Dịch sang tiếng việt:Y KIƯCH .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 784tr : chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba na.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.
   398.20899593 C434B 2007
    ĐKCB: VL.000036 (Sẵn sàng)  
12. Giông đi đòi nợ . Giông giết sư tử cứu làng Set : Giông năm tơhre. Giông koh kla xapơ lâi set: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể; Võ Quang Trọng st; A Jar phiên âm và dịch; Võ Quang Trọng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 952tr : chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba na.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.
   398.20899593 GI455Đ 2007
    ĐKCB: VL.000035 (Sẵn sàng)  
13. Giông nhờ ơn thần núi làm cho giàu có. Giông kết bạn với Glain Phang : Giông yuơ yang kông gum ăn jing pơdrong. Giông tơpô păng tơdăm Glain phang: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể; Võ Quang Trọng st; Y Tưr phiên âm; Y Kiưch dịch; Trần Nho Thìn biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 1020r. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba na.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.
   398.20899593 GI455N 2007
    ĐKCB: VL.000034 (Sẵn sàng)  
14. Sa Ea : Sử thi Ra Glai . Q.2 / Hát kể: Katơr Thị Cuống, Katơr Thị Sính; st: Sử Văn Ngọc,...[ và những người khác]; Sử Văn Ngọc phiên âm và dịch; Sử Thi Gia Trang hiệu đính; Vũ Anh Tuấn biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1885tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ra Glai.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Sử Văn Ngọc.   II. Đình Hy.   III. Nguyễn Hải Liên.   IV. Pi Năng Ngao.
   398.208999 S100E 2009
    ĐKCB: VL.000033 (Sẵn sàng)  
15. Sa Ea : Sử thi Ra Glai . Q.1 / St: Sử Văn Ngọc, Đình Hy, Nguyễn Hải Liên, Pi Năng Ngao; Katơ Thị Cuống, Katơ Thị Sính; dịch sang tiếng việt: Sử Văn Ngọc .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 969tr. : có ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ra Glai.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Sử Văn Ngọc.   II. Đình Hy.   III. Nguyễn Hải Liên.   IV. Pi Năng Ngao.
   398.208999 S100E 2009
    ĐKCB: VL.000032 (Sẵn sàng)  
16. Ting, Rung chết : Khit Ting, Rung: Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu MPiơih hát kể; St: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Đỗ Hồng Kỳ biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 1465tr : chân dung ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.
   398.2095976 T311R 2006
    ĐKCB: VL.000031 (Sẵn sàng)  
17. Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng. KLôp, Nhông cướp Bing, Jông con Diăng : Bing, Jông Kon Prăk, Kon kho pit Yang. Klôp, Nhông pit Bing, Jông Kon Diăng: Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu KLung; st: Trương Bi, Tô Đông Hải, Đỗ Hồng Kỳ; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.   II. Tô Đông Hải.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 B311J 2010
    ĐKCB: VL.000029 (Sẵn sàng)  
18. Kră, Năng cướp Bing, Kông con Lông : Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ, Trương BI; Hát kể: Điểu Klứt; phiên sang tiến Việt Điểu Câu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 802tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 K100R 2005
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
19. Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be : Tiăng, lêng sok rlung yăng be: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLứt Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu, Thị Mai .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000038 (Sẵn sàng)  
20. Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng : Srah duk kuăng sa bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; dịch: Điểu Kâu, Thị Mai; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 CH125CH 2011
    ĐKCB: VL.000024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000025 (Sẵn sàng)  
21. Tiăng bán tượng gỗ. Cưới vợ cho Yang : Tiăng tăch krăk. Vănh ur Yang: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. Dân tộc Mơ Nông.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2011
    ĐKCB: VL.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000028 (Sẵn sàng)  
22. Tiăng lấy gươm tự chém : Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Trương BI.
   398.20899593 T300Â 2006
    ĐKCB: VL.000020 (Sẵn sàng)  
23. Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung : Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Dôk mra sa yang kon rung: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi, Tô Đông Hải; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 ND500Y 2011
    ĐKCB: VL.000021 (Sẵn sàng)  
24. Đánh trộm cá hồ Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng : Ntung krau nglau Lăch. Tăch ching yau bon Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klưt hát kể; st: Đỗ Hồng kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; Đinh Việt Hà biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 Đ107TR 2011
    ĐKCB: VL.000015 (Sẵn sàng)  
25. Lênh giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr : Lêng sok ndring bon Ting, Yông kon Gâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLưt hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Thị Mai dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Trương BI.
   398.20899593 L255GI 2011
    ĐKCB: VL.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000023 (Sẵn sàng)  
26. Măng Lăng vu cho Duông ăn cắp trâu. Duông Nâng đốt rừng : Măng Lăng săl Duông tung de kơpô. Duông Nâng chô gung: Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể; Võ Quang Trọng st; A Jar dịch; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 917tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xê đăng.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Võ Quang Trọng.
   398.20899593 M116L 2011
    ĐKCB: VL.000013 (Sẵn sàng)  
27. Tiăng giành lại bụi tre lồ ô : Tiăng sok tơm ngâr: Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung nghệ nhân hát kể; Đỗ Hồng Kỳ s.t, Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 1172tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.
   398.20899593 TI116GI 2007
    ĐKCB: VL.000012 (Sẵn sàng)  
28. Bing con Măch xin làm vợ Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim Phượng Hoàng ở bon kla : Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng sok rlung kring bon kla: Sử thi Mơ Nông / Me Luynh hát kể; St: Tô Đông Hải, Điểu Kâu; Điểu Kâu phiên âm, dịch; Hà Đình Thành biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr : chân dung ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Tô, Đông Hải.
   398.2095976 B311C 2006
    ĐKCB: VL.000011 (Sẵn sàng)  
29. Lùa cây bạc, cây đồng: / S.t.Tô Đông Hải; Me luynh hát kể; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 778tr : chân dung ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mơ Nông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.
   398.2095976 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000010 (Sẵn sàng)  
30. Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ con phan : Sok gong bon Tiăng, Som, Sơ kon phan: Sử thi Mơ Nông / St: Đỗ Hồng Kỳ , Trương Bi; Điểu Klung hát kể:; Điểu Kâu phiên sang tiếng Việt .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 687tr. : có ảnh trang 1 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ, Hồng Kỳ.   II. Trương, Bi.
   398.20899593 TR107C 2011
    ĐKCB: VL.000008 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000040 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»